1. Biker chuyên nghiệp

    Yamaha MT-10 2022 và Suzuki GSX-S1000 2021 trên bàn cân thông số

    Thảo luận trong 'PKL Yamaha' bắt đầu bởi , 19 Tháng mười một 2021.

    Sau khi phiên bản Yamaha MT-10 2022 nhận được một sự thay đổi lớn trong nhiều năm, chúng ta hãy cùng so sánh nó với đối thủ cũng vừa thay đổi cách đây không lâu chính là Suzuki GSX-S1000 2021.

    Yamaha MT10 2022 va Suzuki GSXS1000 2021 tren ban can thong so
    Yamaha MT-10 2022 và Suzuki GSX-S1000 2021 trên bàn cân thông số.

    Yamaha MT10 2022 va Suzuki GSXS1000 2021 tren ban can thong so - 2

    Động cơ
    Suzuki GSX-S1000 2021: 4 xi-lanh thẳng hàng / DOHC / dung tích 998,6cc / làm mát bằng nước / tỷ số nén 12,2:1 / đường kính x hành trình 73,4mm x 59mm.
    Yamaha MT-10 2022: 4 xi-lanh thẳng hàng / DOHC / dung tích 998cc / làm mát bằng nước / tỷ số nén 12:1 / đường kính x hành trình 79mm x 50,9mm.

    Yamaha MT10 2022 va Suzuki GSXS1000 2021 tren ban can thong so - 3

    Công suất cực đại
    Suzuki GSX-S1000 2021: 150,2 hp tại 11.000 vòng / phút và mô-men xoắn cực đại 106 Nm tại 9.250 vòng / phút.
    Yamaha MT-10 2022: 165,9 hp tại 11.500 vòng / phút và mô-men xoắn cực đại 112 Nm tại 9.000 vòng / phút.

    Yamaha MT10 2022 va Suzuki GSXS1000 2021 tren ban can thong so - 4

    Hộp số
    Suzuki GSX-S1000 2021: Hộp số 6 cấp / ly hợp chống trượt Slipper Clutch và sang số nhanh Quickshifter 2 chiều.
    Yamaha MT-10 2022: Hộp số 6 cấp / ly hợp chống trượt Slipper Clutch và sang số nhanh Quickshifter 2 chiều.

    Yamaha MT10 2022 va Suzuki GSXS1000 2021 tren ban can thong so - 5

    Hệ thống treo
    Suzuki GSX-S1000 2021: Phuộc trước hành trình ngược KYB 43mm có thể điều chỉnh, phuộc sau monoshock KYB có thể điều chỉnh.
    Yamaha MT-10 2022: Phuộc trước hành trình ngược 43mm có thể điều chỉnh, phuộc sau monoshock có thể điều chỉnh.

    Yamaha MT10 2022 va Suzuki GSXS1000 2021 tren ban can thong so - 6

    Hệ thống phanh
    Suzuki GSX-S1000 2021: Phanh trước Brembo 4pis hướng tâm với đĩa kép 310mm, phanh sau 2pis với đĩa đơn (kích thước không xác định), ABS 2 kênh.
    Yamaha MT-10 2022: Phanh trước 4pis hướng tâm với đĩa kép 320mm, phanh sau 2pis với đĩa đơn 256mm, ABS 2 kênh.
    Yamaha MT10 2022 va Suzuki GSXS1000 2021 tren ban can thong so - 7

    Mâm xe
    Suzuki GSX-S1000 2021: mâm hợp kim 17inch 3 chấu chữ Y, kích thước lốp trước 120/70-17 và 190/50-17 ở sau.
    Yamaha MT-10 2022: mâm hợp kim 17inch chấu, kích thước lốp trước 120/70-17 và 190/55-17 ở sau.

    Khung xe
    Suzuki GSX-S1000 2021: Khung nhôm Twin Spar cast Aluminium
    Yamaha MT-10 2022: khung nhôm Aluminium Deltabox

    Kích thước thân xe
    Suzuki GSX-S1000 2021: dài x rộng x cao (810 x 2.115 x 1.080)mm / chiều dài cơ sở 1.460mm / chiều cao yên 810mm / dung tích bình xăng 19L / trọng lượng 214kg.
    Yamaha MT-10 2022: dài x rộng x cao (800 x 2.100 x 1.165)mm / chiều dài cơ sở 1.405mm / chiều cao yên 835mm / dung tích bình xăng 17L / trọng lượng 212kg.

    Hệ thống điện tử
    Suzuki GSX-S1000 2021: Đồng hồ TFT, hệ thống lái xe thông minh Suzuki (SIRS), hệ thống kiểm soát lực kéo Suzuki (STCS), bộ chọn chế độ lái Suzuki (SDMS), hệ thống điều chỉnh khí thải (SET).

    Yamaha MT10 2022 va Suzuki GSXS1000 2021 tren ban can thong so - 8
    Yamaha MT-10 2022: Đồng hồ TFT, giới hạn tốc độ thay đổi Yamaha (YVSL), kiểm soát hành trình, bướm ga điện tử APSG, cảm biến IMU 6 trục, Power mode 4 cấp độ, kiểm soát lực kéo, kiểm soát chống trượt (SCS), kiểm soát lực nâng (LIF), quản lý phanh động cơ (EBM), kiểm soát hành trình Yamaha (YRC).

    Yamaha MT10 2022 va Suzuki GSXS1000 2021 tren ban can thong so - 9
    2banh
    2banh.vn
    Last edited by a moderator: 19 Tháng mười một 2021