SIRIUS đời đầu (5HU) Dung tích: 101.8 cc. piston x khoảng chạy: 49x54mm. nhớt thay định kì: 0.8l. loại lọc nhớt: lưới & ly tâm. khe hở xú pap: hút:0.05 ~ 0.10 mm . xả:0.08 ~ 0.13 mm. Điều chỉnh vít chỉnh ly hợp: 1/8 vòng xoay ra. Căn chỉnh vít gió chế hoà khí: 1+3/8 vòng. Vặn vào --> Đậm lên, Vặn ra --> nghèo đi . Hệ thống đánh lửa: CDI - điện xoay chiều. bugi tiêu chuẩn: C7HSA (NGK). Nắp chụp bugi: 10 (kilôôm). SIRIUS HELLO Dung tích: 110.3 cc. piston x khoảng chạy: 51x54mm. nhớt thay định kì: 0.8l. loại lọc nhớt: lưới & ly tâm. khe hở xú pap: hút:0.05 ~ 0.09 mm . xả:0.08 ~ 0.12 mm. Điều chỉnh vít chỉnh ly hợp: 1/8 vòng xoay ra. Căn chỉnh vít gió chế hoà khí: 1+1/8 vòng. SIRIUS 2011 trở về sau Đối với SIRIUS 2011 trở về sau: 2+1/4 vòng xả ra Vặn vào --> Đậm lên, Vặn ra --> nghèo đi Hệ thống đánh lửa: DC.CDI (Điện 1 chiều) bugi tiêu chuẩn: C6HSA (NGK) Nắp chụp bugi: 7,5 ~ 12 (kilôôm) TAURUS Dung tích: 115 cc nhớt thay định kì: 0.8l loại lọc nhớt: lưới & giấy (thay lọc giấy mỗi 6000km) khe hở xú pap: hút:0.05 ~ 0.09 mm xả:0.08 ~ 0.12 mm Điều chỉnh vít chỉnh ly hợp: 1/8 vòng xoay ra Căn chỉnh vít gió chế hoà khí: 1+3/4 vòng (cái này là mình chỉnh thực tế với tiêu chí tiết kiệm xăng, đã chạy từ khi xe chớm 20.xxx và tới giờ là 50.xxx km) Vặn vào --> Đậm lên, Vặn ra --> nghèo đi Hệ thống đánh lửa: DC.CDI (Điện 1 chiều) bugi tiêu chuẩn: C6HSA (NGK) Nắp chụp bugi: ? (kilôôm) JUPITER R (JU 100) Dung tích: 101.8 cc piston x khoảng chạy: 49x54mm nhớt thay định kì: 0.8l loại lọc nhớt: lưới & ly tâm khe hở xú pap: hút:0.05 ~ 0.10 mm xả:0.08 ~ 0.13 mm Điều chỉnh vít chỉnh ly hợp: 1/8 vòng xoay ra Căn chỉnh vít gió chế hoà khí: 1+1/2 vòng Vặn vào --> Đậm lên, Vặn ra --> nghèo đi Hệ thống đánh lửa: DC.CDI (Điện 1 chiều) bugi tiêu chuẩn: C7HSA (NGK) Nắp chụp bugi: 10 (kilôôm) JUPITER V Dung tích: 110.3 cc piston x khoảng chạy: 51x54mm nhớt thay định kì: 0.8l loại lọc nhớt: lưới & ly tâm khe hở xú pap: hút:0.05 ~ 0.09 mm xả:0.08 ~ 0.12 mm Điều chỉnh vít chỉnh ly hợp: 1/8 vòng xoay ra Căn chỉnh vít gió chế hoà khí: 1+5/8 vòng Vặn vào --> Đậm lên, Vặn ra --> nghèo đi Hệ thống đánh lửa: DC.CDI (Điện 1 chiều) bugi tiêu chuẩn: C6HSA (NGK) Nắp chụp bugi: 10 (kilôôm) JUPITER MX/ GRAVITA Dung tích: 110.3 cc piston x khoảng chạy: 51x54mm nhớt thay định kì: 0.8l loại lọc nhớt: lưới & ly tâm khe hở xú pap: hút:0.05 ~ 0.09 mm xả:0.08 ~ 0.12 mm Điều chỉnh vít chỉnh ly hợp: 1/8 vòng xoay ra Căn chỉnh vít gió chế hoà khí: 1+1/8 vòng Vặn vào --> Đậm lên, Vặn ra --> nghèo đi Hệ thống đánh lửa: DC.CDI (Điện 1 chiều) bugi tiêu chuẩn: C6HSA (NGK) Nắp chụp bugi: 10 (kilôôm) NOUVO 115 đời đầu (mã 5VD) Dung tích: 113.7 cc piston x khoảng chạy: 50x57.9mm nhớt thay định kì: 0.8l loại lọc nhớt: lưới Dầu cầu (bộ truyền cuối): 20W50 Dầu thay định kì: 0.1l khe hở xú pap: hút:0.08 ~ 0.12 mm xả:0.08 ~ 0.12 mm Bề rộng dây đai: 18.2 mm Căn chỉnh vít gió chế hoà khí: 1+7/8 vòng Vặn vào --> Nghèo đi, Vặn ra --> Đậm lên Hệ thống đánh lửa: DC.CDI (Điện 1 chiều) bugi tiêu chuẩn: CR7HSA (NGK) Nắp chụp bugi: 5 (kilôôm) NOUVO 115 thế hệ thứ 2 (mã 2B5) - nouvo 3 đời 1 đèn Dung tích: 113.7 cc piston x khoảng chạy: 50x57.9mm nhớt thay định kì: 0.8l loại lọc nhớt: lưới Dầu cầu (bộ truyền cuối): 20W50 Dầu thay định kì: 0.1l khe hở xú pap: hút:0.06 ~ 0.10 mm xả:0.08 ~ 0.12 mm Bề rộng dây đai: 18.2 mm Căn chỉnh vít gió chế hoà khí: 2 vòng Vặn vào --> Nghèo đi, Vặn ra --> Đậm lên Hệ thống đánh lửa: DC.CDI (Điện 1 chiều) bugi tiêu chuẩn: CR7HSA (NGK) Nắp chụp bugi: 5 (kilôôm) NOUVO 135 Dung tích: 132.6 cc piston x khoảng chạy: 54x57.9mm nhớt thay định kì: 0.8l loại lọc nhớt: lưới Dầu cầu (bộ truyền cuối): SAE 10W30 Dầu thay định kì: 0.2l khe hở xú pap: hút:0.08 ~ 0.12 mm xả:0.21 ~ 0.25 mm Bề rộng dây đai: 22 mm Căn chỉnh vít gió chế hoà khí: 2+1/4 vòng Vặn vào --> Nghèo đi, Vặn ra --> Đậm lên Hệ thống đánh lửa: DC.CDI (Điện 1 chiều) bugi tiêu chuẩn: CR7E (NGK) Nắp chụp bugi: 5 (kilôôm) MIO đời đầu (mã 5WP) Dung tích: 113.7 cc piston x khoảng chạy: 50x57.9mm nhớt thay định kì: 0.8l loại lọc nhớt: lưới Dầu cầu (bộ truyền cuối): 20W50 Dầu thay định kì: 0.1l khe hở xú pap: hút:0.06 ~ 0.10 mm xả:0.08 ~ 0.12 mm Bề rộng dây đai: 18.2 mm Căn chỉnh vít gió chế hoà khí: 2+1/2 vòng Vặn vào --> Nghèo đi, Vặn ra --> Đậm lên Hệ thống đánh lửa: DC.CDI (Điện 1 chiều) bugi tiêu chuẩn: CR7HSA (NGK) Nắp chụp bugi: 5 (kilôôm) MIO thế hệ thứ 2 (ultimo, classico) Dung tích: 113.7 cc piston x khoảng chạy: 50x57.9mm nhớt thay định kì: 0.8l loại lọc nhớt: lưới Dầu cầu (bộ truyền cuối): 20W50 Dầu thay định kì: 0.1l khe hở xú pap: hút:0.06 ~ 0.10 mm xả:0.08 ~ 0.12 mm Bề rộng dây đai: 18.2 mm Căn chỉnh vít gió chế hoà khí: 2+3/8 vòng Vặn vào --> Nghèo đi, Vặn ra --> Đậm lên Hệ thống đánh lửa: DC.CDI (Điện 1 chiều) bugi tiêu chuẩn: CR7HSA (NGK) Nắp chụp bugi: 5 (kilôôm) EXCITER Dung tích: 134.4 cc piston x khoảng chạy: 54x58.7mm nhớt thay định kì: 0.8l loại lọc nhớt: lưới & giấy (thay lọc giấy mỗi 6000 km) khe hở xú pap: hút:0.10 ~ 0.14 mm xả:0.16 ~ 0.20 mm Điều chỉnh vít chỉnh ly hợp: 1/8 vòng xoay ra Căn chỉnh vít gió chế hoà khí: 1+5/8 vòng Vặn vào --> Đậm lên, Vặn ra --> nghèo đi Hệ thống đánh lửa: DC.CDI (Điện 1 chiều) bugi tiêu chuẩn: CPR8EA-9 (NGK) Nắp chụp bugi: 5 (kilôôm)
Mình có đôi lời với thớt cùng các bạn: - Muốn chỉnh xăng gió tốt nhất thì đừng bao giờ dựa vào số vòng quay ra của ốc gió. Những con số này chỉ có tính chất kham khảo. Quan trọng là cảm nhận của bạn khi chỉnh gió xe - Xăng gió xe số thường là vặn vào đậm lên, tuy nhiên với dòng EX2011 trở đi vặn vào là nghèo đi. Vặn vào đậm lên chỉ đúng với EX2010 trở về trước (EX kiểu đời đầu) - Cần kham khảo lại thông số của dòng xe trên