Xe tay ga cổ điển hạng 300cc được coi là sự lựa chọn khá ít trên thị trường. Trước đây chỉ có Vespa GTS300 gần như có thể được coi là độc tôn phân khúc 300cc, cho đến khi xuất hiện đối thủ Lambretta X300 đến cùng quốc gia Ý. Hôm nay hãy cùng so sánh thông số kỹ thuật của 2 mẫu xe này nhé. Vespa GTS300 vs Lambretta X300 trên bàn cân thông số. Động cơ Vespa GTS300: 1 xi-lanh / 3 van trên mỗi xi-lanh / làm mát bằng nước / dung tích 278cc. Lambretta X300: 1 xi-lanh / 4 van trên mỗi xi-lanh / làm mát bằng nước / dung tích 275cc. Công suất cực đại Vespa GTS300: 23hp tại 8.500 vòng / phút và mô-men xoắn cực đại 25.5 Nm tại 5.500 vòng / phút. Lambretta X300: 25.1hp tại 8.250 vòng / phút và mô-men xoắn cực đại 24.5 Nm tại 6.250 vòng / phút. Hộp số Vespa GTS300: CVT Lambretta X300: CVT Hệ thống treo Vespa GTS300: phuộc trước lò xo đơn hoạt động với gắp có bộ phận liên kết, phuộc sau lò lo đôi với mức điều chỉnh tải trước. Lambretta X300: phuộc trước lò xo đôi hoạt động với gắp Double Arm-link, phuộc sau lò xo đôi. Hệ thống phanh Vespa GTS300: phanh đĩa đơn trước 220mm với kẹp phanh Nissin / phanh đĩa sau đơn 220mm với kẹp phanh Nissin, ABS 2 kênh (phiên bản 2023). Lambretta X300: phanh đĩa đơn ở trước gắn với trục bánh trước / phanh đĩa sau đơn, ABS 2 kênh. Mâm và kích thước lốp Vespa GTS300: mâm hợp kim với thông số lốp lần lượt 120/70-12 và 130/70-12. Lambretta X300: mâm hợp kim với thông số lốp lần lượt 120/70-12 và 130/70-12. Thông số kích thước Vespa GTS300: chiều dài cơ sở 1.375mm / chiều cao yên xe 800mm / dung tích bình xăng 8.5 lít / trọng lượng 160 kg. Lambretta X300: chiều dài cơ sở 1.370mm / chiều cao yên xe 790mm / dung tích bình xăng 7.5 lít / trọng lượng 160 kg. Các tính năng nổi bật Vespa GTS300: đèn led toàn diện / màn hình hiển thị bán kỹ thuật số (phiên bản Super sử dụng màn hình TFT có thể kết nối điện thoại thông minh) / kiểm soát lực kéo. Lambretta X300: khởi động không cần chìa khóa / đèn LED toàn diện / màn hình bán kỹ thuật số.