1. Biker chuyên nghiệp

    So sánh Aprilia RSV4 RF 2011 vs Aprilia RSV4 RF 2021

    Thảo luận trong 'PKL khác' bắt đầu bởi , 24 Tháng tám 2021.

    Aprilia RSV4 RF 2021 vừa nhận được bản nâng cấp lớn nhất từ trước đến nay, và hôm nay hãy cùng so sánh với phiên bản 10 năm trước là Aprilia RSV4 RF 2011 để xem có nhiều khác biệt không nhé.

    So sanh Aprilia RSV4 RF 2011 vs Aprilia RSV4 RF 2021
    So sánh Aprilia RSV4 RF 2011 vs Aprilia RSV4 RF 2021

    So sanh Aprilia RSV4 RF 2011 vs Aprilia RSV4 RF 2021 - 2

    Động cơ
    Aprilia RSV4 RF 2021: động cơ 4 xi-lanh dạng V, góc 65 độ / 4 van mỗi xi-lanh / DOHC / làm mát bằng nước / tỷ số nén 13,6:1 / kích thước xi-lanh x hành trình 81mm x 53,32mm / dung tích 1.099cc.
    Aprilia RSV4 RF 2011: động cơ 4 xi-lanh dạng V, góc 65 độ / 4 van mỗi xi-lanh / DOHC / làm mát bằng nước / tỷ số nén 13,0:1 / kích thước xi-lanh x hành trình 78mm x 52,3mm / dung tích 999,6cc.

    So sanh Aprilia RSV4 RF 2011 vs Aprilia RSV4 RF 2021 - 3

    Công suất cực đại
    Aprilia RSV4 RF 2021: 214 hp tại 13.000 vòng / phút và mô-men xoắn cực đại 125 Nm tại 10.500 vòng / phút.
    Aprilia RSV4 RF 2011: 177 hp tại 12.500 vòng / phút và mô-men xoắn cực đại 115 Nm tại 10.000 vòng / phút.

    So sanh Aprilia RSV4 RF 2011 vs Aprilia RSV4 RF 2021 - 4

    Hộp số
    Aprilia RSV4 RF 2021: Hộp số 6 cấp, hệ thống ly hợp chống trượt Slipper Clutch và sang số nhanh 2 chiều.
    Aprilia RSV4 RF 2011: Hộp số 6 cấp, sang số nhanh 2 chiều.

    So sanh Aprilia RSV4 RF 2011 vs Aprilia RSV4 RF 2021 - 5

    Hệ thống treo
    Aprilia RSV4 RF 2021: phuộc trước hành trình ngược Ohlins NIX30 43mm được điều chỉnh điện tử bởi hệ thống điện Ohlins Smart EC 2.0, hành trình 125mm, phuộc sau Ohlins TTX36 được điều chỉnh điện tử Ohlins Smart EC 2.0, hành trình 115mm.
    Aprilia RSV4 RF 2011: phuộc trước hành trình ngược Ohlins NIX30 43mm có thể điều chỉnh, hành trình 120mm, phuộc sau Ohlins TTX36 có thể điều chỉnh, hành trình 130mm.

    So sanh Aprilia RSV4 RF 2011 vs Aprilia RSV4 RF 2021 - 6

    Hệ thống phanh
    Aprilia RSV4 RF 2021: phanh trước Brembo Stylema 4pis hướng tâm với đĩa kép 330mm, phanh sau Brembo 2pis với đĩa đơn 220mm, hỗ trợ hệ thống Cornering ABS.
    Aprilia RSV4 RF 2011: phanh trước Brembo M4 4pis hướng tâm với đĩa kép 320mm, hanh sau Brembo 2pis với đĩa đơn 220mm, hỗ trợ hệ thống ABS của Bosch.

    So sanh Aprilia RSV4 RF 2011 vs Aprilia RSV4 RF 2021 - 7

    Mâm xe
    Aprilia RSV4 RF 2021: mâm xe Marchesini nhôm rèn 17inch 5 chấu chữ Y, kích thước lốp trước-sau lần lượt 120/70-17 và 200/55-17.
    Aprilia RSV4 RF 2011: mâm xe Marchesini nhôm rèn 17inch 5 chấu chữ Y, kích thước lốp trước-sau lần lượt 120/70-17 và 200/55-17.

    So sanh Aprilia RSV4 RF 2011 vs Aprilia RSV4 RF 2021 - 8

    Khung xe
    Aprilia RSV4 RF 2021: Khung nhôm Aluminium dual beam chassis
    Aprilia RSV4 RF 2011: Khung nhôm Aluminium dual beam chassis

    So sanh Aprilia RSV4 RF 2011 vs Aprilia RSV4 RF 2021 - 9

    Thông số kích thước
    Aprilia RSV4 RF 2021: chiều cao yên 845mm / dung tích bình xăng 17,9L / trọng lượng ướt 202kg
    Aprilia RSV4 RF 2011: chiều cao yên 845mm / dung tích bình xăng 17L / trọng lượng khô 182kg

    Các tính năng điện tử
    Aprilia RSV4 RF 2021: hệ thống APRC (Aprilia Performance Ride Control): bản đồ động cơ (AEM), kiểm soát phanh động cơ (AEB), kiểm soát lực kéo (ATC), kiểm soát bánh xe (AWC), kiểm soát khởi động (ALC), kiểm soát hành trình (ACC), giới hạn tốc độ (APT), 6 chế độ lái (3 road / 3 track).

    So sanh Aprilia RSV4 RF 2011 vs Aprilia RSV4 RF 2021 - 10

    Aprilia RSV4 RF 2011: hệ thống APRC (Aprilia Performance Ride Control): bản đồ động cơ (AEM), kiểm soát lực kéo (ATC), kiểm soát bánh xe (AWC), kiểm soát khởi động (ALC), 2 chế độ lái (Road và Race).

    So sanh Aprilia RSV4 RF 2011 vs Aprilia RSV4 RF 2021 - 11
    2banh
    2banh.vn
    Last edited by a moderator: 24 Tháng tám 2021