Cùng với tin đồn về việc Kawasaki sắp sửa công bố mô hình Kawasaki ZX-10RR hoàn toàn mới vào cuối năm nay nhằm cạnh tranh với đổi thử Panigale V4 R tại cuộc đua WSBK, thì Kawasaki cũng không quên bổ sung diện mạo mới cho mô hình Ninja ZX-10R 2020 và dự kiến sẽ ra mắt vào cuối năm nay tại sự kiện Motor Expo 2019. Kawasaki Ninja ZX-10R 2020 ra mắt màu sắc mới vô cùng ấn tượng. Kawasaki Ninja ZX-10R 2020 phiên bản KRT được thay đổi tem mới so với phiên bản hiện tại, cụ thể đó là hoa văn dạng lưới kết hợp biểu tượng ZX-10R màu vàng đồng chạy dọc theo thân xe, ở phần mỏ cày tạo điểm nhấn với sọc màu đỏ thể thao. Màu sắc chủ đạo vẫn lựa chọn màu xanh cốm đặc trưng của Kawasaki từ trước đến nay đặc biệt là ở phiên bản đường đua KRT (Kawasaki Racing Team) Về chi tiết động cơ, Ninja ZX-10R 2020 sử dụng động cơ 4 xi-lanh thẳng hàng với dung tích 999cc, sản sinh công suất tối đa 203 mã lực tại 13.500 vòng/phút. Sự gia tăng sức mạnh (hơn 3 mã lực so với đời 2018) chủ yếu đến từ bộ van mới bằng Titan, được phát triển bởi các kỹ sư của đội đua Kawasaki. Cụ thể hơn, cơ cấu cò mổ có thiết kế dạng ngón tay thay cho kiểu cũ. Điều này làm giảm 20% khối lượng của hệ thống van, cho phép tối ưu hóa trục cam. đồng thời mô-men xoắn cũng được cải thiện, tăng thêm 1.4 Nm. Các công nghệ đặc biệt được trang bị trên Kawasaki ZX-10R 2020 bao gồm: Launch Control Mode, Intelligent Anti-lock Braking System, Corner Management Function, Sport Kawasaki Traction Control và Kawasaki Quick Shifter. Xe vẫn có chiều dài cơ sở 1.440 mm, chiều cao yên ở mức 835 mm và trọng lượng tổng thể 206 kg. Bình xăng có dung tích 17 lít. Hệ thống treo với phuộc Showa, hệ thống phanh Brembo được nâng cấp cùng phanh đĩa đường kính 330 mm với cặp mâm 17 inch đi kèm với lốp Bridgestone RS10 kích thước 120/70 trước và 190/55 ở lốp sau. Giá xe Kawasaki ZX-10R 2020 vẫn chưa được tiết lộ tại thời điểm này và sẽ ra mắt chính thức vào sự kiện Motor Expo 2019 cuối năm nay. Bảng thông số kỹ thuật KAWASAKI NINJA ZX-10R 2020: Động cơ: DOHC, 4 xi-lanh thẳng hàng, 4 thì, làm mát bằng nước. Đường kính x hành trình piston: 76 x 55mm Dung tích: 998cc Tỷ số nén: 13: 1 Công suất tối đa: 203 HP tại 13.500 vòng / phút Mô-men xoắn cực đại: 114,7 Nm tại 11.500 vòng / phút Hộp số: 6 cấp Hệ thống treo trước: SHOWA BPF 43mm, có thể điều chỉnh Hệ thống treo sau: SHOWA BFRC, có thể điều chỉnh Phanh trước: ABS, BREMBO M50, đĩa 330mm Phanh sau: caliper piston đơn, đĩa 220mm, ABS Chiều dài cơ sở: 1.440mm Chiều cao yên xe: 835mm Trọng lượng ướt: 206kg.