1. Biker chuyên nghiệp

    Honda CBR600RR 2021 và thế hệ cũ có gì khác biệt

    Thảo luận trong 'PKL Honda Moto' bắt đầu bởi , 5 Tháng chín 2020.

    Vừa ra mắt không lâu nhưng phiên bản Honda CBR600RR 2021 đã chiếm lấy tình cảm của người hâm mộ. Và có những câu hỏi đặt ra và về sự khác nhau giữa phiên bản mới so với phiên bản trước đây, cụ thể là CBR600RR đời 2013. Vậy hãy cùng so sánh trong chủ đề hôm nay nhé.

    Honda CBR600RR 2021 va the he cu co gi khac biet
    So sánh thông số kỹ thuật Honda CBR600RR 2013 và 2021.

    Honda CBR600RR 2021 va the he cu co gi khac biet - 2

    Động cơ
    • Honda CBR600RR 2013: 4 xi-lanh thẳng hàng / DOHC / 16 van / làm mát bằng nước / dung tích 599 cc.
    • Honda CBR600RR 2021 sử dụng cùng khối động cơ với CBR600RR 2013: 4 xi-lanh thẳng hàng / DOHC / 16 van / làm mát bằng nước / dung tích 599 cc (nhưng cải tiến luồng gió từ bộ lọc, đầu xi-lanh và ống xả).
    Honda CBR600RR 2021 va the he cu co gi khac biet - 3

    Công suất cực đại
    • Honda CBR600RR 2013: 118 mã lực tại 13.500 vòng / phút và mô-men xoắn cực đại 66 Nm tại 11.250 vòng / phút.
    • Honda CBR600RR 2021: 119 mã lực tại 14.000 vòng / phút và mô-men xoắn cực đại 64 Nm tại 11.500 vòng / phút.
    Honda CBR600RR 2021 va the he cu co gi khac biet - 4
    Hộp số
    • Honda CBR600RR 2013: hộp số 6 cấp ly hợp chống trượt Assist & Slipper Clutch.
    • Honda CBR600RR 2021: hộp số 6 cấp ly hợp chống trượt Assist & Slipper Clutch.
    Hệ thống treo
    • Honda CBR600RR 2013: Phuộc trước hành trình ngược Showa SFF-BP 41mm, phuộc sau monoshock có thể điều chỉnh tải trước.
    • Honda CBR600RR 2021: Phuộc trước hành trình ngược Showa SFF-BP 41mm, phuộc sau monoshock có thể điều chỉnh tải trước.
    Honda CBR600RR 2021 va the he cu co gi khac biet - 5

    Hệ thống phanh
    • Honda CBR600RR 2013: Phanh trước 4pis Tokico hoạt động với đĩa kép 310mm / phanh sau Nissin 1pis với đĩa đơn 220mm.
    • Honda CBR600RR 2021: Phanh trước 4pis Tokico hoạt động với đĩa kép 310mm / phanh sau Nissin 1pis với đĩa đơn 220mm.
    Mâm xe
    • Honda CBR600RR 2013: mâm hợp kim 17inch nan chữ Y với kích thước lốp trước và sau lần lượt 120 / 70-17 và 180 / 55-17.
    • Honda CBR600RR 2021: mâm hợp kim 17inch nan chữ Y với kích thước lốp trước và sau lần lượt 120 / 70-17 và 180 / 55-17.
    Honda CBR600RR 2021 va the he cu co gi khac biet - 6

    Khung xe
    • Honda CBR600RR 2013: Aluminium Diamond Frame (nhôm đúc).
    • Honda CBR600RR 2021: Aluminium Diamond Frame (nhôm đúc).
    Honda CBR600RR 2021 va the he cu co gi khac biet - 7

    Kích thước xe (rộng x dài x cao tính theo mm)
    • Honda CBR600RR 2013: 684 x 2.029 x 1.115.
    • Honda CBR600RR 2021: 685 x 2.130 x 1.140.
    Honda CBR600RR 2021 va the he cu co gi khac biet - 8

    Chiều dài cơ sở
    • Honda CBR600RR 2013: 1.369 mm.
    • Honda CBR600RR 2021: 1.375 mm.
    Chiều cao yên xe
    • Honda CBR600RR 2013: 820 mm.
    • Honda CBR600RR 2021: 820 mm.
    Honda CBR600RR 2021 va the he cu co gi khac biet - 9

    Dung tích bình xăng
    • Honda CBR600RR 2013: 18 lít.
    • Honda CBR600RR 2021: 18 lít.
    Honda CBR600RR 2021 va the he cu co gi khac biet - 10

    Trọng lượng xe
    • Honda CBR600RR 2013: 196 kg.
    • Honda CBR600RR 2021: 194 kg.
    Honda CBR600RR 2021 va the he cu co gi khac biet - 11

    Các tính năng bổ sung
    • Honda CBR600RR 2013: Đồng hồ bán kỹ thuật số Analog, hệ thống ABS.
    • Honda CBR600RR 2021: Đồng hồ LCD full color, hệ thống ga điện tử TBW, hệ thống cảm biến IMU 5 trục, hệ thống Cornering ABS, 5 chế độ lái (3 cài đặt gốc/ 2 chế độ tùy chọn theo khách hàng), Traction Control, Wheelie Control, Engine Brake Control, Power Modes.
    Đây là những so sánh cơ bản mà mình tham khảo được giữa 2 phiên bản Honda CBR600RR 2013 và 2021 dành cho anh em quan tâm, mọi thiếu sót mong hãy bổ sung thêm ở phần bình luận.
    2banh
    2banh.vn
    Last edited by a moderator: 4 Tháng chín 2020