1. Biker chuyên nghiệp

    Honda CB750 Hornet vs Suzuki GSX-8S trên bàn cân thông số

    Thảo luận trong 'PKL Honda Moto' bắt đầu bởi , 23 Tháng mười một 2022.

    Vào cuối năm nay, 2 thương hiệu Nhật Bản đã trình làng 2 mẫu roadster Honda CB750 Hornet và Suzuki GSX-8S được xem là rất giống nhau về mặt thông số kỹ thuật, thay thế cho mô hình cũ ở phân khúc 650cc. Vì vậy hãy cùng so sánh 2 mẫu xe hoàn toàn mới này nhé.

    Honda CB750 Hornet vs Suzuki GSX8S tren ban can thong so
    Honda CB750 Hornet vs Suzuki GSX-8S trên bàn cân thông số.

    Honda CB750 Hornet vs Suzuki GSX8S tren ban can thong so - 2

    Động cơ
    Honda CB750 Hornet: 2 xi-lanh thẳng hàng / SOHC / 4 van trên mỗi xi-lanh / trục khuỷa 270 độ / làm mát bằng nước / tỷ số nén 11:1 / đường kính x hành trình 87 x 63.5 mm / dung tích 755cc.
    Suzuki GSX-8S: 2 xi-lanh thẳng hàng / DOHC / 4 van trên mỗi xi-lanh / trục khuỷa 270 độ / làm mát bằng nước / tỷ số nén 12,8:1 / đường kính x hành trình 84 x 70 mm / dung tích 776cc.
    Honda CB750 Hornet vs Suzuki GSX8S tren ban can thong so - 3

    Công suất cực đại
    Honda CB750 Hornet: 90 mã lực tại 9.500 vòng / phút và mô-men xoắn cực đại 75 Nm tại 7.250 vòng / phút.
    Suzuki GSX-8S: 83,1 mã lực tại 8.500 vòng / phút và mô-men xoắn cực đại 78 Nm tại 6.800 vòng / phút.

    Honda CB750 Hornet vs Suzuki GSX8S tren ban can thong so - 4

    Hộp số
    Honda CB750 Hornet: Hộp số 6 cấp, ly hợp chống trượt Assist Clutch, truyền động bằng xích.
    Suzuki GSX-8S: Hộp số 6 cấp, ly hợp chống trượt Assist Clutch, truyền động bằng xích.

    Hệ thống treo
    Honda CB750 Hornet: Phuộc trước hành trình ngược Showa SFF-BP 41mm hành trình 130mm, phuộc sau monoshock Showa hành trình 150mm.
    Suzuki GSX-8S: Phuộc trước hành trình ngược KYB 43mm hành trình 130mm, phuộc sau monoshock KYB.

    Honda CB750 Hornet vs Suzuki GSX8S tren ban can thong so - 5

    Hệ thống phanh
    Honda CB750 Hornet: kẹp phanh trước 4pis hướng tâm Nissin với đĩa kép 296mm / kẹp phanh sau 1pis với đĩa đơn 240mm / ABS 2 kênh.
    Suzuki GSX-8S: kẹp phanh trước 4pis hướng tâm Nissin với đĩa kép 310mm / kẹp phanh sau 1pis với đĩa đơn 240mm / ABS 2 kênh.

    Honda CB750 Hornet vs Suzuki GSX8S tren ban can thong so - 6

    Mâm và lốp
    Honda CB750 Hornet: mâm hợp kim 5 chấu đi kèm thông số lốp lần lượt 120/70-17 và 160/60-17.
    Suzuki GSX-8S: mâm hợp kim 5 chấu đi kèm thông số lốp lần lượt 120/70-17 và 180/55-17.

    Khung xe
    Honda CB750 Hornet: Khung thép Diamond
    Suzuki GSX-8S: Khung thép Trellis

    Honda CB750 Hornet vs Suzuki GSX8S tren ban can thong so - 7

    Kích thước xe
    Honda CB750 Hornet: dài x rộng x cao (2.090 x 780 x 1.085) / chiều dài cơ sở 1.420mm / chiều cao yên 795mm / khoảng sáng gầm 140mm / dung tích bình xăng 15,2 lít / trọng lượng ướt 190kg.
    Suzuki GSX-8S: dài x rộng x cao (không xác định) / chiều dài cơ sở 1.460mm / chiều cao yên 810mm / khoảng sáng gầm 140mm / dung tích bình xăng 14 lít / trọng lượng ướt 202kg.
    Honda CB750 Hornet vs Suzuki GSX8S tren ban can thong so - 8
    Honda CB750 Hornet vs Suzuki GSX8S tren ban can thong so - 9

    Hệ thống điện tử
    Honda CB750 Hornet: Hệ thống đèn LED toàn diện, xi-nhan tự tắt (Auto Cancel), màn hình TFT 5inch kết nối với điện thoại thông minh, bướm ga điện tử, 4 chế độ lái, HSTC 3 cấp độ, Wheelie Control, Engine Power 3 cấp độ, Engine Brake 3 cấp độ, Quickshifter (dạng tùy chọn).
    Honda CB750 Hornet vs Suzuki GSX8S tren ban can thong so - 10
    Suzuki GSX-8S: Hệ thống đèn LED toàn diện, màn hình TFT 5inch, bướm ga điện tử, Hệ thống lái xe thông minh của Suzuki (SIRS) với 3 chế độ lái, Hệ thống hỗ trợ ly hợp Suzuki (SCAS), Quickshifter 2 chiều.
    Honda CB750 Hornet vs Suzuki GSX8S tren ban can thong so - 11
    2banh
    2banh.vn
    Last edited by a moderator: 23 Tháng mười một 2022