Bây giờ chúng ta hãy cùng so sánh thông số kỹ thuật mẫu Superbike mới ra của thương hiệu Nhật Bản Kawasaki Ninja ZX-10RR 2021 với đối thủ cạnh tranh trong WSBK là Ducati Panigale V4 R, để xem sự khác biệt giữa hai mẫu xe này là gì nhé. So sánh kỹ thuật Ducati Panigale V4 R với Ninja ZX-10RR 2021. Động cơKawasaki Ninja ZX-10RR 2021: loại 4 xi-lanh thẳng hàng 998cc, DOHC, làm mát bằng nước, tỷ số nén 13:1, Kích thước x hành trình piston là 76 mm x 55 mm. Ducati Panigale V4 R: động cơ V4, với 4 xi-lanh xếp hình chữ V góc 90 độ với dung tích998cc, làm mát bằng nước, đi kèm cấu trúc van Desmodromic, tỷ số nén 14:1, Kích thước x hành trình piston là 81 mm x 48.4 mm. Công suất cực đạiKawasaki Ninja ZX-10RR 2021 sản sinh công suất 204 hp tại 14.000 vòng/phút (214 hp tại 14.000 vòng/phút khi kích hoạt Ram-Air), mô-men xoắn cực đại 111 Nm tại 11.700 vòng/phút. Ducati Panigale V4 R sản sinh công suất 217 hp tại 15.250 vòng/phút và mô-men xoắn cực đại 112 Nm tại 11.500 vòng/phút. Hộp sốKawasaki Ninja ZX-10RR 2021: hộp số 6 cấp đi kèm bộ ly hợp chống trượt Slipper Clutch và sang số nhanh 2 chiều Quickshifter. Ducati Panigale V4 R: hộp số 6 cấp đi kèm nồi "Dry Clutch", bộ ly hợp chống trượt Slipper Clutch và sang số nhanh 2 chiều Quickshifter. Hệ thống treoKawasaki Ninja ZX-10RR 2021: Giảm shock trước Showa BFF đường kính 43mm với hành trình 120mm, phuộc sau monoshock Showa BFRC hành trình 115mm, cả 2 đều có thể điều chỉnh. Ducati Panigale V4 R: Giảm shock trước Ohlins NPX đường kính 43mm với hành trình 120mm, gắp sau dạng đơn với phuộc Monoshock Ohlins TTX36 có hành trình 130mm, cả 2 đều có thể điều chỉnh. Hệ thống phanhKawasaki Ninja ZX-10RR 2021: Phanh trước Brembo M50 4pis với đĩa kép 330mm, phanh sau Nissin 2pis với đĩa đơn 220mm, ABS 2 kênh. Ducati Panigale V4 R: Phanh trước Brembo M4.30 (Stylema) 4pis với đĩa kép 330mm, phanh sau Brembo 2pis đối xứng với đĩa đơn 245mm, trang bị Cornering ABS. Mâm xeKawasaki Ninja ZX-10RR 2021: mâm xe Marchesini 7 chấu với thông số lốp 120/70-17 và 190/55-17. Ducati Panigale V4 R: mâm Marchesini 3 chấu chữ W với thông số lốp 120/70-17 và 200/60-17. Tỷ lệ thân xeKawasaki Ninja ZX-10RR 2021: Chiều dài cơ sở 1.450mm, chiều cao 835mm, trọng lượng 207 kg, dung tích bình xăng 17 lít. Ducati Panigale V4 R: chiều dài cơ sở 1.471mm, chiều cao 830mm, trọng lượng 193 kg, dung tích bình xăng 16 lít. Hệ thống điện tửKawasaki Ninja ZX-10RR 2021: Điều khiển ga điện tử Electric Throttle Valves, Cảm biến IMU 6 trục, quản lý góc cua Kawasaki (KCMF), chống bó cứng phanh Kawasaki (KIBS), kiểm soát phanh động cơ Kawasaki (KEBC), kiểm soát lực kéo Sport-Kawasaki (S-KTRC), Kiểm soát bánh xe Kawasaki Wheelie Control, kiểm soát khởi động kawasaki launch Control Mode, kiểm soát hành trình điện tử Electric Cruise Control, màn hình điện tử TFT kết nối với điện thoại thông minh. Ducati Panigale V4 R: Cánh gió cố định Winglets, các chế độ lái, điều khiển ga điện tử, hệ thống chống trượt bánh Ducati Slide Control, hệ thống kiểm soát phanh động cơ Engine Braking Control, hệ thống điều khiển chống bốc đầu xe Ducati Wheelie Control, hệ thống kiểm soát độ bám đường Ducati Traction Control và hệ thống phanh ABS hỗ trợ khi vào cua của Bosch Cornering ABS EVO... Giá xeKawasaki Ninja ZX-10RR 2021: giá gần 39.945 USD , tương đương 919,5 triệu đồng. Ducati Panigale V4 R: giá 40.000 USD, tương đương 1,480 tỷ đồng.