1. Biker chuyên nghiệp

    So sánh thông số kỹ thuật giữa BMW S1000RR và BMW M1000RR

    Thảo luận trong 'BMW Motorrad' bắt đầu bởi , 2 Tháng mười 2020.

    BMW M1000RR chỉ ra mắt tuần trước đã nhận được sự quan tâm đông đảo của người hâm mộ trên toàn thế giới, và nhiều anh em sẽ thắc mắc sự khác biệt giữa phiên bản hiệu năng này so với người anh em BMW S1000RR hiện nay, hãy cùng tham khảo những so sánh về thông số trong bài viết hôm nay nhé.

    So sanh thong so ky thuat giua BMW S1000RR va BMW M1000RR
    So sánh thông số kỹ thuật giữa BMW S1000RR và BMW M1000RR.

    So sanh thong so ky thuat giua BMW S1000RR va BMW M1000RR - 2
    Động cơ
    • BMW S1000RR: 4 xi-lanh 999 cc, DOHC, làm mát bằng nước, van biến thiên shiftcam.
    • BMW M1000RR: 4 xi-lanh 999 cc, DOHC, làm mát bằng nước, van biến thiên shiftcam được thay đổi thời gian điều chỉnh, giải phóng vòng tua thêm 500 vòng / phút.
    So sanh thong so ky thuat giua BMW S1000RR va BMW M1000RR - 3

    Công suất cực đại
    • BMW S1000RR: 204 hp tại 13.500 vòng / phút và mô-men xoắn cực đại 113 Nm tại 10.500 vòng / phút.
    • BMW M1000RR: 209 hp tại 14.500 vòng / phút và mô-men xoắn cực đại 113 Nm tại 11.000 vòng / phút.
    Hệ thống truyền động
    • BMW S1000RR: hộp số 6 cấp với hệ thống ly hợp slipper clutch và bộ sang số nhanh 2 chiều quick shifter.
    • BMW M1000RR: hộp số 6 cấp với hệ thống ly hợp slipper clutch, bộ sang số nhanh 2 chiều quick shifter được cải tiến mượt mà và nhanh hơn.
    So sanh thong so ky thuat giua BMW S1000RR va BMW M1000RR - 4

    Mức tiêu hao nhiên liệu
    • BMW S1000RR: 16.5 km / l (dung tích bình xăng 16.5 l)
    • BMW M1000RR: 15.4 km / l (dung tích bình xăng 16.5 l)
    Hệ thống treo
    • BMW S1000RR: giảm shock trước hành trình ngược 45mm, monoshock sau 120mm. Gắp sau bằng nhôm kiểu WSBK.
    • BMW M1000RR: giảm shock trước hành trình ngược 45mm, monoshock sau 120mm. Gắp sau bằng nhôm kiểu WSBK được kéo dài thêm 118mm.
    Hệ thống phanh
    • BMW S1000RR: phanh trước BMW (Brembo OEM) 4pis với ABS-Pro, đĩa phanh trước 320mm, phanh sau Brembo 1pis với ABS-Pro và đĩa phanh 220mm.
    So sanh thong so ky thuat giua BMW S1000RR va BMW M1000RR - 5
    • BMW M1000RR: phanh trước Nissin (WSBK) 4pis với Race ABS-Pro, đĩa phanh trước 320mm, phanh sau Nissin 2pis đối xứng với ABS-Pro và đĩa phanh 220mm.
    So sanh thong so ky thuat giua BMW S1000RR va BMW M1000RR - 6

    Mâm xe
    • BMW S1000RR: mâm hợp kim nhôm 17inch (Marchesini) với thông số lốp lần lượt 120/70-17 và 190/55-17.
    So sanh thong so ky thuat giua BMW S1000RR va BMW M1000RR - 7
    • BMW M1000RR: mâm M Carbon 17inch với thông số lốp lần lượt 120/70-17 và 2000/55-17.
    So sanh thong so ky thuat giua BMW S1000RR va BMW M1000RR - 8

    Chiều dài cơ sở
    • BMW S1000RR: 1.441mm
    • BMW S1000RR: 1.457mm (do gắp sau dài hơn)
    Chiều cao yên xe
    • BMW S1000RR: 824mm
    So sanh thong so ky thuat giua BMW S1000RR va BMW M1000RR - 9
    • BMW M1000RR: 832mm
    So sanh thong so ky thuat giua BMW S1000RR va BMW M1000RR - 10
    Trọng lượng xe
    • BMW S1000RR: 197 kg
    • BMW M1000RR: 192 kg
    Hệ thống điện tử
    • BMW S1000RR: BMW Motorrad ABS, ABS Pro, Dynamic traction control, Hill start control, inertial Measurement Unit (IMU 6), 4 chế độ lái (Rain, Road, Dynamic, Race), Wheel Control, Shift Assist pro, màn hình TFT, Cruise Control, sưởi ấm tay lái.
    So sanh thong so ky thuat giua BMW S1000RR va BMW M1000RR - 11
    • BMW M1000RR: BMW Motorrad ABS, ABS Pro, Dynamic traction control, Hill start control, inertial Measurement Unit (IMU 6), 7 chế độ lái (Rain, Road, Dynamic, Race, Race pro x3), Wheel control, shift Assist pro, launch control, Pit-lane Limiter, Hill start control pro, M GPS data logger, M GPS laptrigger, màn hình TFT, Adaptive cruise control, sưởi ấm tay lái, Lightweight M battery, Sên M Endurance của BMW đi kèm với lớp phủ carbon.
    Nguồn: motorival
    2banh
    2banh.vn
    Last edited by a moderator: 1 Tháng mười 2020