Ducati Scrambler Icon Mẫu Icon là điểm khởi đầu để người dùng thể hiện cá tính riêng. Với chiều cao yên 79cm, tay lái rộng và cao, khối lượng chỉ 170kg, người lái sẽ dễ dàng vận hành chiếc xe này. Trang bị bộ lốp hàng hiệu Enduro-derived Pirelli dành cho Scrambler trên cơ sở vành thép hợp kim trước 18inch, sau 17inch cùng hệ thống chống bó cứng phanh ABS hai kênh, Icon là lựa chọn lý tưởng cho những điểm đầu tiên trong những chuyến rong chơi. Icon có hai màu vàng truyền thống năm 62 và đỏ Ducati đặc trưng.. Liên hệ : Minh Vũ 0909.179.133 Ducati Scrambler Urban Enduro Urban Enduro là lựa chọn không thể bỏ qua khi người “chơi” muốn vượt qua những địa hình khó, thoát khỏi những con đường đô thị đông đúc. Mẫu Urban chỉ có phiên bản màu Wild Green duy nhất cùng với yên màu nâu. Bộ vành hợp kim nhôm cùng các chi tiết ốp bảo vệ lốc máy, dễ dàng lắp thùng đồ hai bên, lưới bảo vệ pha, chắn bùn nhựa cao và tay lái có giằng ngang tăng cứng trên mẫu Urban- mẫu xe Enduro thứ thiệt mà không ai có thể phủ nhận khái niệm đã tồn tại hàng chục năm. Liên hệ : Minh vũ 0909.179.133 Ducati Scrambler Classic Ducati phát triển riêng mẫu Classic để dành tặng những tín đồ trót mê muội và muốn tìm lại thời hoàng kim của mẫu Scrambler thập niên 70 (thế kỷ XX). Kết hợp những đường nét thiết kế mang hơi hướng cổ điển và những công nghệ hiện đại, Scrambler Classic xứng đáng là “cái nhìn” về quá khứ hào hùng dưới con mắt công nghệ hiện đại. Classic mang màu Cam ánh dương cùng logo được thiết kế riêng như những gì Ducati muốn dành tặng giới hâm mộ. Liên hệ : Minh Vũ 0909.179.133 Ducati Scrambler Full Throttle Lấy cảm hứng từ những mẫu Flat track làm mưa, làm gió trên những vòng đua thập niên 70- 80 (thế kỷ XX), chiếc full throttle được trang bị hệ thống ống xả Termignoni, ghi đông thấp và rộng - đặc trưng của những chiếc flat track. Phiên bản Full Throttle Deep Black là sự lựa chọn hoàn hảo cho những kẻ nổi loạn muốn lái chiếc xe mang phong cách xe đua hàng ngày. Liên hệ : Minh Vũ 0909.179.133 Thông số kỹ thuật Động cơ L-Twin, Desmodromic, 2 van trên mỗi xi-lanh, làm mát không khí Dung tích 803 phân khối Tỷ số nén 11 : 1 Công suất 75 mã lực tại vòng tua 8250 vòng/phút Momen xoắn 68 Nm tại vòng tua 5750 vòng/phút Cấp nhiên liệu Phun xăng điện tử, đường kính đường nạp 50mm Ống x Hệ thống ống xả làm bằng thép không ghỉ với bảo vệ nhôm Khí thải Tiêu chuẩn EURO 3 Hộp số 6 cấp Ly hợp Ly hợp ướt kiểm soát bằng hệ thống APTC Khung Hệ thống khung ống Trellis Chiều dài cơ sở 1445 mm Giảm sóc trước Kayaba hành trình ngược đường kính 41mm Giảm sóc sau Thụt đơn Kayaba, có điều chỉnh Khối lượng khô 170 kg Kích thước (caoxdài) 845x2100-2165 mm Hiển thị LCD Hệ thống phanh Trước đĩa đơn đường kính 330mm 4 piston, sau 245mm piston đơn, ABS Lốp Trước: 110/80 R18 Pirelli MT 60 RS Sau: 180/55 R17 Pirelli MT 60 RS