Bảng giá xe Honda 2014 mới nhất: Lead 125, Air Blade FI, Pcx, Wave RSX, Vision, SH 150, SH Mode, Future Fi - Giá xe máy Honda luôn được cập nhật mới nhất 2014 với giá đề xuất chính thức từ cửa hàng HEAD Honda. Bảng giá xe Honda 2015 mới nhất Honda luôn là dòng xe được rất nhiều người lựa chọn sử dụng tại thì trường Việt Nam, khi xe máy đã trở nên phổ biến hơn thì thị trường giá xe luôn biến động lên xuống tùy thời điểm và tùy những địa phương khác nhau. Vào thời điểm hiện tại theo giá cả của nhiều HEAD Honda thì giá xe Honda nhiều nơi đã giảm hơn so với giá đề xuất chính thức. Vì thế, khi mua xe bạn có thể cân nhắc và tham khảo giá xe hơn một số nơi so sánh và chọn những địa điểm có giá xe hợp lý nhất. Giá xe Honda SH 2 phiên bản SH 150cc 79.990.000 SH 125cc 65.990.000 Giá xe Honda PCX 125, Giá xe SH Mode PCX 125 - Bản cao cấp 54.490.000 PCX 125 - Bản tiêu chuẩn 51.990.000 Sh mode 49.990.000 Giá xe Honda Airblade tất cả các phiên bản Air Blade FI (Magnet) - Bản có định vị 40.990.000 Air Blade FI (Magnet) - Bản không có định vị 39.990.000 Air Blade 125 (Phiên bản tiêu chuẩn) 37.990.000 Air Blade 125 (Phiên bản cao cấp) 38.990.000 Air Blade 125 (Phiên bản cao cấp đặc biệt) 39.990.000 Giá xe Lead và Vision dành cho nữ LEAD 125 FI Phiên bản Cao cấp: Xanh Vàng, Vàng nhạt Vàng 38.490.000 LEAD 125 FI Phiên bản Tiêu chuẩn: Đen, Trắng, Xám, Đỏ, Vàng 37.490.000 VISION (Phiên bản thời trang & thanh lịch) 28.900.000 VISION (Phiên bản tiêu chuẩn) 28.700.000 VISION 2014 (Happy Vision): 29.900.000 Giá xe Honda Future, Wave Super Dream các phiên bản Future 125 FI (Phanh đĩa, Vành đúc) 30.990.000 Future 125 FI (Phanh đĩa, Vành nan hoa) 29.990.000 Future 125 - Phiên bản chế hòa khí (Phanh đĩa, Vành nan hoa) 25.500.000 Wave RSX FI AT - Phiên bản phanh đĩa / Bánh mâm (Vành đúc) 30.590.000 Wave RSX FI AT - Phiên bản phanh đĩa / Bánh căm (Vành nan hoa) 29.590.000 Wave 110 RSX - Phiên bản bánh mâm (Vành đúc) 21.990.000 Wave 110 RSX - Phiên bản bánh căm (Vành nan hoa) 20.490.000 Wave 110 RS - Phiên bản phanh đĩa / Bánh mâm (Vành đúc) 20.490.000 Wave 110 RS - Phiên bản phanh đĩa / Bánh căm (Vành nan hoa) 18.990.000 Wave 110S - Phiên bản đặc biệt 2013 - Phanh đĩa (Vành nan hoa) 18.990.000 Wave 110S - Phiên bản đặc biệt 2013 - Phanh cơ (Vành nan hoa) 17.990.000 Super Dream 2013 18.700.000 Wave 110 S - Phiên bản phanh đĩa / Vành nan hoa 18.790.000 Wave 110 S - Phiên bản phanh cơ / Vành nan hoa 17.790.000 Wave alpha 16.990.000 Giá xe Honda MSX 125: MSX 125: 59.900.000 Giá xe Honda Blade 110: Blade 110: - Phiên bản thể thao (vành đúc, phanh đĩa) Giá: 20.600.000 (VNĐ) - Phiên bản thời trang (vành nan hoa, phanh đĩa) Giá: 19.100.000 (VNĐ) - Phiên bản tiêu chuẩn Giá: 18.100.000 (VNĐ)